Từ nguyên Ngôn_ngữ

Trong tiếng Anh từ "ngôn ngữ" - language bắt nguồn từ language tiếng Pháp cổ, từ lingua tiếng Latin ("lưỡi"), và cuối cùng là bắt nguồn từ dn̥ǵʰwéh₂s lưỡi, lời nói" trong ngôn ngữ Ấn-Âu nguyên thủy,[4] Từ này đôi khi được sử dụng để nói đến mật mã và các loại khác của hệ thống thông tin liên lạc được xây dựng nhân tạo như các ngôn ngữ máy tính được sử dụng để lập trình. Không giống như ngôn ngữ của con người thông thường, một ngôn ngữ trong hàm nghĩa này là một hệ thống các dấu hiệu để mã hóa và giải mã thông tin. Bài viết này chỉ tập trung vào các tính chất của ngôn ngữ loài người tự nhiên, được nghiên cứu trong ngành ngôn ngữ học.

Trong tiếng Việt "ngôn ngữ" là từ có nguồn gốc Hán, Hán tự viết là 言語, ngôn là lời nói và ngữ- cách diễn đạt, tổng hợp chung là cách diễn đạt lời nói.